[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Abamectin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abamectin
Dữ liệu lâm sàng
Đồng nghĩaavermectin B1 (CAS name), MK-936
Mã ATCvet
Các định danh
Tên IUPAC
  • mixture of:
    (10E,14E,16E)-(1R,4S,5′S,6S,6′R,8R,12S,13S,20R,21R,24S)-6′-[(S)-sec-butyl]-21,24-dihydroxy-5′,11,13,22-tetramethyl-2-oxo-(3,7,19-trioxatetracyclo[15.6.1.14,8.020,24]pentacosa-10,14,16,22-tetraene)-6-spiro-2′-(5′,6′-dihydro-2′H-pyran)-12-yl 2,6-dideoxy-4-O-(2,6-dideoxy-3-O-methyl-α-L-arabino-hexopyranosyl)-3-O-methyl-α-L-arabino-hexopyranoside
    and
    (10E,14E,16E)-(1R,4S,5′S,6S,6′R,8R,12S,13S,20R,21R,24S)-21,22-dihydroxy-6′-isopropyl-5′,11,13,22-tetramethyl-2-oxo-(3,7,19-trioxatetracyclo[15.6.1.14,8.020,24]pentacosa-10,14,16,22-tetraene)-6-spiro-2′-(5′,6′-dihydro-2′H-pyran)-12-yl 2,6-dideoxy-4-O-(2,6-dideoxy-3-O-methyl-α-L-arabino-hexopyranosyl)-3-O-methyl-α-L-arabino-hexopyranoside
Số đăng ký CAS
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.113.437
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC48H72O14 (B1a)
C47H70O14 (B1b)
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC[C@H](C)[C@H]1O[C@@]2(C[C@@H]3C[C@@H](C\C=C(/C)\[C@@H](O[C@H]4C[C@H](OC)[C@@H](O[C@H]5C[C@H](OC)[C@@H](O)[C@H](C)O5)[C@H](C)O4)[C@@H](C)\C=C\C=C\6/CO[C@@H]7[C@H](O)C(=C[C@@H](C(=O)O3)[C@]67O)C)O2)C=C[C@@H]1C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C48H72O14.C47H70O14/c1-11-25(2)43-28(5)17-18-47(62-43)23-34-20-33(61-47)16-15-27(4)42(26(3)13-12-14-32-24-55-45-40(49)29(6)19-35(46(51)58-34)48(32,45)52)59-39-22-37(54-10)44(31(8)57-39)60-38-21-36(53-9)41(50)30(7)56-38;1-24(2)41-27(5)16-17-46(61-41)22-33-19-32(60-46)15-14-26(4)42(25(3)12-11-13-31-23-54-44-39(48)28(6)18-34(45(50)57-33)47(31,44)51)58-38-21-36(53-10)43(30(8)56-38)59-37-20-35(52-9)40(49)29(7)55-37/h12-15,17-19,25-26,28,30-31,33-45,49-50,52H,11,16,20-24H2,1-10H3;11-14,16-18,24-25,27,29-30,32-44,48-49,51H,15,19-23H2,1-10H3/b13-12+,27-15+,32-14+;12-11+,26-14+,31-13+/t25-,26-,28-,30-,31-,33+,34-,35-,36-,37-,38-,39-,40+,41-,42-,43+,44-,45+,47+,48+;25-,27-,29-,30-,32+,33-,34-,35-,36-,37-,38-,39+,40-,41+,42-,43-,44+,46+,47+/m00/s1 ☑Y
  • Key:IBSREHMXUMOFBB-JFUDTMANSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Abamectin là một sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâuthuốc trị giun.

Hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]

Abamectin là một loại thuốc diệt côn trùng cũng như thuốc diệt muỗi (miticide) [1] và một chất diệt khuẩn.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Abamectin cũng từng được sử dụng như là thuốc trị giun. Kháng thuốc trị giun dựa trên abamectin, mặc dù là một vấn đề đang gia tăng, không phổ biến như các loại thuốc chống giun thú y khác.[cần dẫn nguồn] Muối emamectin benzoate cũng được sử dụng làm thuốc trừ sâu.

Tên thương mại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tên thương mại bao gồm Abba, Abathor, Affirm, Agri-Mek, Avid, Dynamec, Epi-Mek, Genesis Horse Wormer, Reaper, Termictine 5%, Vertimec, CAM-MEK 1.8% EC (cam cho hóa chất nông nghiệp), Zephyr và Cure 1.8.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ William C. Campbell (ngày 6 tháng 12 năm 2012). Ivermectin and Abamectin. Springer Science & Business Media. tr. 304–. ISBN 978-1-4612-3626-9.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]