Aotus nancymaae
Giao diện
Aotus nancymaae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Aotidae |
Chi (genus) | Aotus |
Loài (species) | A. nancymaae |
Danh pháp hai phần | |
Aotus nancymaae Hershkovitz, 1983[2] | |
Aotus nancymaae là một loài động vật có vú trong họ Aotidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Hershkovitz mô tả năm 1983.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cornejo, F. & Palacios, E. (2008). “Aotus nancymaae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Aotus nancymaae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aotus nancymaae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Aotus nancymaae tại Wikimedia Commons