Andropolia olorina
Giao diện
Andropolia olorina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Andropolia |
Loài (species) | A. olorina |
Danh pháp hai phần | |
Andropolia olorina (Grote, 1876) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Andropolia olorina[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở California và Nevada.
Sải cánh dài khoảng 50 mm.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Andropolia olorina olorina
- Andropolia olorina australiae
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Tư liệu liên quan tới Andropolia olorina tại Wikimedia Commons