Amphipoea americana
Giao diện
Amphipoea americana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Amphipoea |
Loài (species) | A. americana |
Danh pháp hai phần | |
Amphipoea americana Speyer, 1875 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Amphipoea americana[1] (tên tiếng Anh: American Ear Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở vùng bờ biển miền bắc Hoa Kỳ và miền nam Canada.
Sải cánh dài 28–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Amphipoea americana americana
- Amphipoea americana pacifica
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Lưu trữ 2012-03-12 tại Wayback Machine
- Bug Guide
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.