[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Amphipoea americana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amphipoea americana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Amphipoea
Loài (species)A. americana
Danh pháp hai phần
Amphipoea americana
Speyer, 1875
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hydroecia atlantica
  • Amphipoea lusca
  • Amphipoea atlantica

Amphipoea americana[1] (tên tiếng Anh: American Ear Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở vùng bờ biển miền bắc Hoa Kỳ và miền nam Canada.

Sải cánh dài 28–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Amphipoea americana americana
  • Amphipoea americana pacifica

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.