Phân tông Sát khuyển
Giao diện
(Đổi hướng từ Cynanchinae)
Phân tông Sát khuyển | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Asclepiadeae |
Phân tông (subtribus) | Cynanchinae K.Schum, 1895 |
Các chi | |
Xem văn bản | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân tông Sát khuyển (danh pháp khoa học: Cynanchinae) là một phân tông thực vật có hoa trong tông Asclepiadeae thuộc phân họ Asclepiadoideae của họ Apocynaceae.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Phân tông này gồm 13 chi như sau:[1]
- Adelostemma: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
- Cynanchum - sát khuyển, bạch tiền.
- Glossonema: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
- Graphistemma: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
- Holostemma: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
- Mahawoa
- Metaplexis: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
- Odontanthera: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
- Pentarrhinum: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
- Raphistemma: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
- Schizostephanus
- Seshagiria: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
- Sichuania: Đôi khi gộp trong Cynanchum.[2]
Tham khảo và Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cynanchinae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Cynanchinae tại Wikimedia Commons
- ^ a b Endress M. E., Liede-Schumann S. & Meve U. 2014. An updated classification for Apocynaceae. Phytotaxa 159(3): 175–194. doi:10.11646/phytotaxa.159.3.2
- ^ a b c d e f g h i j Khanum R., Surveswaran S., Meve U. & Liede-Schumann S. 2016. Cynanchum (Apocynaceae: Asclepiadoideae): A pantropical Asclepiadoid genus revisited. Taxon 65(3): 467-486. doi:10.12705/653.3