Cryoturris
Giao diện
Cryoturris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
Chi (genus) | Cryoturris |
Cryoturris là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Cryoturris bao gồm:
- Cryoturris adamsii (E. A. Smith, 1884)[2]
- Cryoturris cerinella (Dall, 1889)[3]
- Cryoturris citronella (Dall, 1886)[4]
- Cryoturris fargoi McGinty, 1955[5]
- Cryoturris filifera (Dall, 1881)[6]
- Cryoturris quadrilineata (C. B. Adams, 1850)[7]
- Cryoturris trilineata (Adams C. B., 1845)[8]
- Cryoturris vincula (Usticke, 1969)[9]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cryoturris . World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Cryoturris adamsii (E. A. Smith, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cryoturris cerinella (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cryoturris citronella (Dall, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cryoturris fargoi McGinty, 1955. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cryoturris filifera (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cryoturris quadrilineata (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cryoturris trilineata (Adams C. B., 1845). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cryoturris vincula (Usticke, 1969). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cryoturris tại Wikispecies