Chi Cúc ngũ sắc
Giao diện
Chi Cúc ngũ sắc | |
---|---|
Zinnia elegans | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Heliantheae[1] |
Phân tông (subtribus) | Zinniinae |
Chi (genus) | Zinnia L., 1759 nom. cons.[2] |
Loài điển hình | |
Zinnia peruviana (L.) L., 1759[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
|
Chi Cúc ngũ sắc (danh pháp khoa học: Zinnia) là một chi thực vật gồm 23 loài cây đơn và đa niên có hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae). Phần lớn các loài có vùng bản địa là vùng đồng cỏ và cây bụi trải dài từ Tây Nam Hoa Kỳ cho đến Nam Mỹ. Tên của chi này được đặt tên theo nhà thực vật học người Đức Johann Gottfried Zinn.
Phân loại và các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Zinnia chia thành các phân chi và tổ, với các loài như sau:
- Phân chi Diplothrix:
- Zinnia acerosa (DC.) A.Gray, 1852 - Loài điển hình của phân chi.
- Zinnia anomala A.Gray, 1852
- Zinnia citrea A.M.Torres, 1960
- Zinnia grandiflora Nutt., 1840
- Zinnia guanajuatensis (Calderón & Rzed.) B.L.Turner, 2012
- Zinnia juniperifolia (DC.) A.Gray, 1852
- Zinnia oligantha I.M.Johnst., 1940
- Zinnia zamudiana Calderón & Rzed., 1996
- Phân chi Zinnia:
- Tổ Mendezia:
- Zinnia angustifolia Kunth, 1818 (= Z. linearis)
- Zinnia angustifolia var. angustifolia
- Zinnia angustifolia var. greggii (B.L.Rob. & Greenm.) McVaugh, 1972
- Zinnia angustifolia var. littoralis (B.L.Rob. & Greenm.) B.L.Turner, 1990
- Zinnia bicolor (DC.) Hemsl., 1881 - Loài điển hình của tổ.
- Zinnia leucoglossa S.F.Blake, 1924
- Zinnia maritima Kunth, 1818
- Zinnia maritima var. maritima
- Zinnia maritima var. palmeri (A.Gray) B.L. Turner, 1990
- Zinnia purpusii Brandegee, 1924
- Zinnia tenella B.L.Rob., 1907 ?
- Zinnia tenuis (S.Watson) Strother, 1979
- Zinnia angustifolia Kunth, 1818 (= Z. linearis)
- Tổ Tragoceros:
- Zinnia americana (Mill.) Olorode & A.M.Torres, 1971 (gồm cả Z. schiedeana).
- Zinnia flavicoma (DC.) Olorode & A.M.Torres, 1971
- Zinnia microglossa (DC.) McVaugh, 1984
- Zinnia venusta (A.M.Torres) Olorode & A.M.Torres, 1971
- Zinnia zinnioides (Kunth) Olorode & A.M.Torres, 1971 - Loài điển hình của tổ.
- Tổ Zinnia:
- Zinnia elegans Jacq., 1792 (= Z. violacea Cav., 1791)
- Zinnia haageana Regel, 1861
- Zinnia marylandica D.M.Spooner, Stimart & T.H.Boyle, 1991
- Zinnia peruviana (L.) L., 1759 – Cúc ngũ sắc Peru. Loài điển hình của chi. Phân bố: Từ miền nam Hoa Kỳ tới Venezuela, Colombia, miền bắc Argentina, Peru.[5][6]
- Tổ Mendezia:
Các loài trước đây
[sửa | sửa mã nguồn]- Glossocardia bidens (Retz.) Veldkamp, 1991 (= Z. bidens Retz., 1788)[5]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Genus Zinnia”. Taxonomy. UniProt. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2010.
- ^ Carl Linnaeus, 1759. Zinnia trong Systema Naturae (ấn bản 10), trang 1189, 1221, 1377.
- ^ Carl Linnaeus, 1759. Zinnia peruviana. Systema Naturae (ấn bản 10): 1221.
- ^ “Genus: Zinnia L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 5 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2010.
- ^ a b “GRIN Species Records of Zinnia”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2012.
- ^ Zinnia (TSN 38711) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Zinnia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Zinnia tại Wikispecies
- USDA PLANTS Database, Symbol ZINNI
- Zinnia hybrids