[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Chung kết Cúp FA 1999

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1999 FA Cup Final
Sự kiệnCúp FA 1998–99
NgàyNgày 22 tháng 5 năm 1999
Địa điểmSân vận động Wembley, London
Cầu thủ xuất sắc
nhất trận đấu
Teddy Sheringham (Manchester United)
Trọng tàiPeter Jones (Leicestershire)
Khán giả79,101
Thời tiếtSunny
1998
2000

Trận Chung kết Cúp FA 1999 là một trận chung kết bóng đá diễn ra vào ngày 22 tháng 5 năm 1999 tại Sân vận động Wembley, London nước Anh. Nhà vô địch là Manchester United, đội bóng này đã đánh bại Newcastle United với tỷ số 2–0 trên Sân vận động Wembley.[1] Các bàn thắng được ghi bởi tiền đạo Teddy Sheringham ở phút thứ 11, sau khi vào sân thay Roy Keane hai phút trước đó và bàn còn lại được ghi bởi tiền vệ Paul Scholes ở phút thứ 53. Đây là chiến thắng lịch sử cho Câu lạc bộ Manchester United khi họ hoàn tất cú ăn ba, sau khi đăng quang chức vô địch Ngoại hạng Anh mùa bóng 1998-99 cuối tuần trước và đăng quang UEFA Champions League mùa bóng 1998-99 vào thứ tư tuần sau.[2][3]

Đường đến Wembley

[sửa | sửa mã nguồn]
Manchester United Vòng Newcastle United
Đối thủ Tỷ số Đối thủ Tỷ số
Middlesbrough (H) 3–1 Vòng 3 Crystal Palace (H) 2–1
Liverpool (H) 2–1 Vòng 4 Bradford City (H) 3–0
Fulham (H) 1–0 Vòng 5 Blackburn Rovers (H) 0–0
Blackburn Rovers (A) 1–0
Chelsea (H) 0–0 Vòng 6 Everton (H) 4–1
Chelsea (A) 2–0
Arsenal (N) 0–0 Bán kết Tottenham Hotspur (N) 2–0
Arsenal (N) 2–1

Chi tiết trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Manchester United2–0Newcastle United
Sheringham  11'
Scholes  53'
Report
Khán giả: 79,101
Trọng tài: Peter Jones (Leicestershire)
Manchester United
Newcastle United
GK 1 Đan Mạch Peter Schmeichel
RB 2 Anh Gary Neville
CB 4 Anh David May
CB 5 Na Uy Ronny Johnsen
LB 12 Anh Phil Neville
RM 7 Anh David Beckham
CM 16 Cộng hòa Ireland Roy Keane (c) Thay ra sau 9 phút 9'
CM 18 Anh Paul Scholes Thay ra sau 78 phút 78'
LM 11 Wales Ryan Giggs
CF 9 Anh Andy Cole Thay ra sau 60 phút 60'
CF 20 Na Uy Ole Gunnar Solskjær
Không sử dụng:
GK 17 Hà Lan Raimond van der Gouw
DF 6 Hà Lan Jaap Stam Vào sân sau 78 phút 78'
MF 15 Thụy Điển Jesper Blomqvist
FW 10 Anh Teddy Sheringham Vào sân sau 9 phút 9'
FW 19 Trinidad và Tobago Dwight Yorke Vào sân sau 60 phút 60'
Huấn luyện viên trưởng:
Scotland Alex Ferguson
GK 13 Anh Steve Harper
RB 38 Anh Andy Griffin
CB 34 Hy Lạp Nikos Dabizas
CB 16 Pháp Laurent Charvet
LB 4 Pháp Didier Domi
RM 7 Anh Rob Lee
CM 12 Đức Dietmar Hamann Thẻ vàng 5' Thay ra sau 46 phút 46'
CM 11 Wales Gary Speed
LM 24 Peru Nolberto Solano Thay ra sau 68 phút 68'
CF 14 Gruzia Temur Ketsbaia Thay ra sau 79 phút 79'
CF 9 Anh Alan Shearer (c)
Không sử dụng:
GK 1 Cộng hòa Ireland Shay Given
DF 2 Anh Warren Barton
MF 10 Croatia Silvio Marić Vào sân sau 68 phút 68'
MF 17 Scotland Stephen Glass Vào sân sau 79 phút 79'
FW 20 Scotland Duncan Ferguson Vào sân sau 46 phút 46'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Ruud Gullit

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu

Điều khiển trận đấu

Quy định trận đấu

  • 90 phút
  • 30 phút hiệp phụ
  • Sút luân lưu phân định thắng thua
  • 5 cầu thủ dự bị trong đó tối đa thay 3 cầu thủ

Thống kê trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Thông số[5] Manchester United Newcastle United
Tổng cú sút 15 11
Tổng cú sút trúng đích 4 3
Đá phạt góc 4 4
Phạm lỗi 12 18
Việt vị 2 2
Số thẻ vàng 0 1
Số thẻ đỏ 0 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Đối tác thương hiệu của Newcastle FC
  2. ^ “Two teams, one trophy”. BBC News (British Broadcasting Corporation). ngày 22 tháng 5 năm 1999. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  3. ^ “United versus Newcastle United”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2014.
  4. ^ “Double joy for Man United”. BBC News. British Broadcasting Corporation. ngày 22 tháng 5 năm 1999. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2014.
  5. ^ Barnes, Justyn (tháng 7 năm 1999). Barnes, Justyn (biên tập). “Home & Away  – Playback: Newcastle United 0 Manchester United 2”. United. Manchester United FC. 7 (7): 67.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
General
  • Bartram, Steve; Davies, Paul; Hibbs, Ben (2013). The Impossible Treble. London: Simon & Schuster UK. ISBN 978-1-47113-059-5.
Specific