[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Cerradomys

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cerradomys
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Phân họ (subfamilia)Sigmodontinae
Tông (tribus)Oryzomyini
Chi (genus)Cerradomys
Weksler et al., 2006
Loài điển hình
Hesperomys subflavus Wagner, 1842
Loài
Xem bài

Cerradomys là một chi chuột gạo Oryzomyini trong họ gặm nhấm Cricetidae phân bố từ phía Đông của Bolivia, Paraguay, và miền Trung của Brazil được tìm thấy ở Cerrado, CaatingaGran Chaco. Các loài trong chi này trong lịch sử từng nằm trong chi Oryzomys, những nghiên cứu khác chỉ ra rằng các loài này không có quan hệ gần gũi với các loài trong chi Oryzomys hơn là các loài khác. Những chi họ hàng gồm các loài sống trong môi trường mở và các môi trường thủy sinh như Aegialomys, NectomysSigmodontomys. Sooretamys angouya trước đây cũng nằm trong Oryzomys thì có quan hệ khác.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện chi này hàm chứa các loài sau:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Musser, G.G. and Carleton, M.D. 2005. Superfamily Muroidea. Pp. 894–1531 in Wilson, D.E. and Reeder, D.M. (eds.). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference. 3rd ed. Baltimore: The Johns Hopkins University Press, 2 vols., 2142 pp. ISBN 978-0-8018-8221-0
  • Percequillo, A.R., Hingst-Zaher, E. and Bonvicino, C.R. 2008. Systematic review of genus Cerradomys Weksler, Percequillo and Voss, 2006 (Rodentia: Cricetidae: Sigmodontinae: Oryzomyini), with description of two new species from Eastern Brazil. American Museum Novitates 3622:1–46.
  • Tavares, W.C., Pessôa, L.M. and Gonçalves, P.R. 2011. New species of Cerradomys from coastal sandy plains of southeastern Brazil (Cricetidae: Sigmodontinae) (subscription required). Journal of Mammalogy 92(3):645–658.
  • Weksler, M.; Percequillo, A. R.; Voss, R. S. (ngày 19 tháng 10 năm 2006). “Ten new genera of oryzomyine rodents (Cricetidae: Sigmodontinae)”. American Museum Novitates. American Museum of Natural History. 3537: 1–29. doi:10.1206/0003-0082(2006)3537[1:TNGOOR]2.0.CO;2. hdl:2246/5815.