Ceuthomantidae
Giao diện
Ceuthomantidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ceuthomantidae Heinicke, Duellman, Trueb, Means, MacCulloch & Hedges, 2009 |
Loài điển hình | |
Ceuthomantis smaragdinus Heinicke, Duellman, Trueb, Means, MacCulloch & Hedges, 2009 |
Ceuthomantidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 4 loài.[1]
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]Họ Ceuthomantidae gồm một chi đơn Ceuthomantis với 4 loài sau:
- Ceuthomantis aracamuni (Barrio-Amorós & Molina, 2006)
- Ceuthomantis cavernibardus (Myers & Donnelly, 1997)
- Ceuthomantis duellmani Barrio-Amorós, 2010
- Ceuthomantis smaragdinus Heinicke, Duellman, Trueb, Means, MacCulloch & Hedges, 2009
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ceuthomantidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Ceuthomantidae
- Heinicke, Duellman, Trueb, Means, MacCulloch & Hedges, 2009: A new frog family (Anura: Terrarana) from South America and an expanded direct-developing clade revealed by molecular phylogeny. Zootaxa, n. 2211, p. 1-35.
- Frost, Darrel R. 2013. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 5.6 (ngày 9 tháng 1 năm 2013). Electronic Database accessible at http://research.amnh.org/vz/herpetology/amphibia/?action=references&id=5745. American Museum of Natural History, New York, USA.
- Ceuthomantis tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Ceuthomantidae tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Global Amphibian Assessment (IUCN) Lưu trữ 2011-04-12 tại Wayback Machine