Calci hydride
Giao diện
Calci hydride | |
---|---|
Cấu trúc của calci hydride | |
Danh pháp IUPAC | Calcium hydride (Calci hydride) |
Tên khác | Calcium(II) hydride (Calci(II) hydride) Calcium dihydride (Calci đihydride) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | CaH2 |
Khối lượng mol | 42,09388 g/mol |
Bề ngoài | bột xám (trắng nếu tinh khiết) |
Khối lượng riêng | 1,7 g/cm³, chất rắn |
Điểm nóng chảy | 816 °C (1.089 K; 1.501 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | phản ứng mãnh liệt |
Độ hòa tan | phản ứng trong dung môi alcohol |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | trực thoi, oP12 |
Nhóm không gian | Pnma, No. 62 |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | −181,5 kJ·mol-1 |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 41,4 J·mol-1·K-1[1] |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Dễ cháy (F)[2] |
Chỉ dẫn R | R15 |
Chỉ dẫn S | S2, S7/8 , S24/25, Bản mẫu:S43 |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Nguy hiểm |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H260 |
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Natri hydride Kali hydride |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Calci hydride là hợp chất vô cơ có công thức hóa học CaH2, và do đó là một muối hydride của kim loại kiềm thổ. Bột màu xám (trắng nếu tinh khiết, hiếm thấy) phản ứng mạnh mẽ với nước giải phóng khí hydro. Vì vậy CaH2 được sử dụng làm chất sấy khô, nghĩa là chất hút ẩm.
CaH2 là một muối hydride, có nghĩa là cấu trúc của nó tương tự muối. Tất cả kim loại kiềm và kiềm thổ đều tạo được muối hydride. Một ví dụ nổi tiếng là natri hydride, kết tinh trong mô hình NaCl. Nhóm chất này không hòa tan trong tất cả các dung môi mà chúng không phản ứng. CaH2 kết tinh trong cấu trúc khoáng PbCl2 (cotunnit).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A21. ISBN 0-618-94690-X.
- ^ Bản mẫu:CLP Regulation