Corbicula
Giao diện
Corbicula | |
---|---|
Vỏ của Corbicula fluminea | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Bivalvia |
Phân lớp (subclass) | Heterodonta |
Bộ (ordo) | Veneroida |
Phân bộ (subordo) | Sphaeriacea |
Liên họ (superfamilia) | Corbiculoidea |
Họ (familia) | Corbiculidae |
Chi (genus) | Corbicula Megerle von Mühlfeld, 1811 |
Species | |
Xem trong bài. |
Corbicula là một chi trai nước ngọt và nước lợ trong họ Corbiculidae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Loài trong chi Corbicula bao gồm:[1]
- Corbicula africana (Krauss, 1848)
- Corbicula australis
- Corbicula fluminalis (O. F. Müller, 1774)
- Corbicula fluminea (O. F. Müller,1774) - Asian clam
- Corbicula fluviatilis
- Corbicula japonica Prime, 1864 [1]
- Corbicula largillierti (Philippi, 1844)
- Corbicula leana (Prime, 1864)
- Corbicula linduensis Bollinger, 1914
- Corbicula loehensis Kruimel, 1913
- Corbicula madagascariensis Smith, 1882
- Corbicula matannensis Sarasin & Sarasin, 1898
- Corbicula moltkiana Prime, 1878
- Corbicula occidentalis Meek & Hayden, 1878
- Corbicula possoensis Sarasin & Sarasin, 1898
- Corbicula sandai Reinchardt, 1878
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BioLib.cz: genus Corbicula
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Alexei V. Korniushin, Matthias Glaubrecht (2003) Novel reproductive modes in freshwater clams: brooding and larval morphology in Southeast Asian taxa of Corbicula (Mollusca, Bivalvia, Corbiculidae) Acta Zoologica 84 (4), 293–315. http://doi.org/10.1046/j.1463-6395.2003.00150.x
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Corbicula.