Consolidated Fleetster
Giao diện
Fleetster | |
---|---|
Consolidated Fleetster 20A | |
Kiểu | Máy bay vận tải hạng nhẹ |
Nhà chế tạo | Consolidated Aircraft Corporation |
Chuyến bay đầu | 27 tháng 10 năm 1929[1] |
Số lượng sản xuất | 26 |
Consolidated Model 17 Fleetster là một loại máy bay vận tải hạng nhẹ của Hoa Kỳ trong thập niên 1920, do Consolidated Aircraft Corporation chế tạo.[2]
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Model 17-1
- Model 17AF
- Model 17-2AC
- Model 18
- Máy bay ném bom hoạt độn trên tàu sân bay cho Hải quân Hoa Kỳ.[3]
- Model 20-1
- Model 20-A
- C-11
- C-22
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha - Model 20-A
Tính năng kỹ chiến thuật (Model 17)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ General Dynamics Aircraft and their Predecessors [4]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 8 hành khách
- Chiều dài: 31 ft 9 in (9.68 m)
- Sải cánh: 45 ft 0 in (13.72 m)
- Chiều cao: 10 ft 2 in (3.10 m)
- Diện tích cánh: 313.5 ft2 (29.12 m2)
- Trọng lượng rỗng: 3.326 lb (1.512 kg)
- Trọng lượng có tải: 5.600 lb (2.545 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1860 Hornet B, 575 hp (429 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 180 mph (290 km/h)
- Vận tốc hành trình: 153 mph (246 km/h)
- Tầm bay: 675 dặm (1086 km)
- Trần bay: 18.000 ft (5485 m)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Andrade, John. U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909, Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0-904597-22-9 (Page 171)
- Wegg, John. General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-833-X.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Consolidated Fleetster. |