[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ CONMEBOL)
Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ
Confederación Sudamericana de Fútbol
 (tiếng Tây Ban Nha)
Confederação Sulamericana de Futebol
 (tiếng Bồ Đào Nha)
Thành lập9 tháng 7 năm 1916; 108 năm trước (1916-07-09)
LoạiTổ chức thể thao
Trụ sở chínhLuque, Paraguay
Thành viên
10 thành viên
Tổng thư ký
Eduardo de Luca
Chủ tịch
Alejandro Domínguez
Trang webhttp://www.conmebol.com/

Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha: Confederación Sudamericana de Fútbol; tiếng Bồ Đào Nha: Confederação Sul-Americana de Futebol; viết tắt: CONMEBOL) là một trong sáu liên đoàn bóng đá cấp châu lục, điều hành bóng đá ở Nam Mỹ. CONMEBOL được thành lập ngày 9 tháng 7 năm 1916. Chủ tịch hiện nay là ông Alejandro Domínguez, người Paraguay.

Các thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]

CONMEBOL hiện có 10 thành viên. Ngoại trừ Brasil là quốc gia duy nhất nói tiếng Bồ Đào Nha, tất cả các thành viên của CONMEBOL đều là các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha. Các quốc gia/lãnh thổ của luc địa Nam Mỹ nhưng nói tiếng Anh và tiếng Pháp là Suriname, Guyana và Guyane thuộc Pháp đều không thuộc CONMEBOL mà thuộc về CONCACAF.

Quốc gia Tổ chức Năm
thành lập
Năm
gia nhập
Đội tuyển
quốc gia
Giải đấu
 Argentina AFA 1893 1916 ARG (Nam,Nữ) Primera División
 Bolivia FBF 1925 1926 BOL (Nam,Nữ) Liga Profesional
 Brasil CBF 1914 1916 BRA (Nam, Nữ) Série A
 Chile FFC 1895 1916 CHI (Nam, Nữ) Primera División
 Colombia FCF 1924 1936 COL (Nam, Nữ) Primera A
 Ecuador FEF 1925 1927 ECU (Nam, Nữ) Serie A
 Paraguay APF 1906 1921 PAR (Nam,Nữ) Primera División
 Perú FPF 1922 1925 PER (Nam, Nữ) Torneo Descentralizado
 Uruguay AUF 1899 1916 URU (Nam, Nữ) Primera División
 Venezuela FVF 1926 1952 VEN (Nam, Nữ) Primera División

Các giải đấu quốc tế của nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Uruguay
1930
Ý
1934
Pháp
1938
Brasil
1950
Thụy Sĩ
1954
Thụy Điển
1958
Chile
1962
Anh
1966
México
1970
Đức
1974
Argentina
1978
Tây Ban Nha
1982
México
1986
Ý
1990
Hoa Kỳ
1994
Pháp
1998
Hàn Quốc
Nhật Bản
2002
Đức
2006
Cộng hòa Nam Phi
2010
Brasil
2014
Nga
2018
Qatar
2022
Canada
Hoa Kỳ
México
2026
Tây Ban Nha
Bồ Đào Nha
Maroc
2030
Ả Rập Xê Út
2034
Tổng cộng
 Argentina H2 V6 VB VB TK V8 H1 V16 H1 H2 V16 TK VB TK TK H2 V16 H1 Q 18
 Bolivia VB VB VB 3
 Brasil VB V6 H3 H2 TK H1 H1 VB H1 H4 H3 V16 QF V16 H1 H2 H1 TK TK H4 TK TK 22
 Chile VB VB H3 VB VB VB V16 V16 V16 9
 Colombia VB V16 VB VB TK V16 6
 Ecuador VB V16 VB VB 4
 Paraguay VB VB VB V16 V16 V16 VB TK Q 8
 Perú VB TK V16 VB VB 4
 Uruguay H1 H1 H4 VB TK H4 VB V16 V16 VB H4 V16 TK VB Q 14
Tổng cộng 7 2 1 5 2 3 5 4 3 4 3 4 4 4 4 5 5 4 5 6 5 5 80

Thế vận hội Mùa hè

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1900
Pháp
(3)
1904
Hoa Kỳ
(3)
1908
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(6)
1912
Thụy Điển
(11)
1920
Bỉ
(14)
1924
Pháp
(22)
1928
Hà Lan
(17)
1936
Đức
(16)
1948
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(18)
1952
Phần Lan
(25)
1956
Úc
(11)
1960
Ý
(16)
1964
Nhật Bản
(14)
1968
México
(16)
1972
Tây Đức
(16)
1976
Canada
(13)
1980
Liên Xô
(16)
1984
Hoa Kỳ
(16)
1988
Hàn Quốc
(16)
1992
Tây Ban Nha
(16)
1996
Hoa Kỳ
(16)
2000
Úc
(16)
2004
Hy Lạp
(16)
2008
Trung Quốc
(16)
2012
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(16)
2016
Brasil
(16)
2020
Nhật Bản
(16)
2024
Pháp
(16)
2028
Hoa Kỳ
(16)
2032
Úc
(16)
Số lần
 Argentina 2 7 10 8 2 1 1 11 10 10
 Brasil =5 6 9 13 13 4 2 2 3 7 3 2 1 1 14
 Chile 17 =17 7 3 4
 Colombia 10 11 11 14 6 5
 Paraguay 7 2 3
 Peru 5 11 2
 Uruguay 1 1 9 3
 Venezuela 12 1
Tổng cộng (8 đội) 0 0 0 0 0 1 3 1 0 2 0 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2

Pan American Games (khu vực CONMEBOL)

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1951 1955 1959 1963 1967 1971 1975 1979 1983 1987 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 2023 Số lần
 Argentina 1 1 1 2 5 1 3 3 9 3 1 1 9 2 1 15
 Bolivia 6 4 2
 Brasil 2 1 1 1 2 1 5 2 5 6 3 11
 Chile 3 3 4 2 8 5
 Colombia 8 2 10 3 4 6 6
 Ecuador 9 1 7 8 4
 Paraguay 4 9 7 5 5 5
 Perú 6 7 2
 Uruguay 4 10 1 10 3 1 4 7
 Venezuela 4 4 6 12 4
Quốc gia 4 2 3 4 2 2 4 2 5 5 0 6 1 4 6 4 4 4

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1989
Hà Lan
1992
Hồng Kông
1996
Tây Ban Nha
2000
Guatemala
2004
Đài Bắc Trung Hoa
2008
Brasil
2012
Thái Lan
2016
Colombia
2020
Litva
2024
Uzbekistan
Tổng
cộng
 Argentina V2 V2 V1 V2 H4 V2 TK H1 H2 9
 Brasil H1 H1 H1 H2 H3 H1 H1 V2 H3 9
 Colombia H4 V2 2
 Paraguay V2 V1 V1 V2 V2 TK TK 7
 Uruguay V2 V1 V1 3
 Venezuela V2 1
Tổng cộng 3 3 3 3 3 4 4 4 4

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1977
Tunisia
(16)
1979
Nhật Bản
(16)
1981
Úc
(16)
1983
México
(16)
1985
Liên Xô
(16)
1987
Chile
(16)
1989
Ả Rập Xê Út
(16)
1991
Bồ Đào Nha
(16)
1993
Úc
(16)
1995
Qatar
(16)
1997
Malaysia
(24)
1999
Nigeria
(24)
2001
Argentina
(24)
2003
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2005
Hà Lan
(24)
2007
Canada
(24)
2009
Ai Cập
(24)
2011
Colombia
(24)
2013
Thổ Nhĩ Kỳ
(24)
2015
New Zealand
(24)
2017
Hàn Quốc
(24)
2019
Ba Lan
(24)
2023
Argentina
(24)
Số lần
 Argentina H1 V1 H2 TK V1 H1 H1 H2 H1 H4 H1 H1 TK V1 V1 V2 V2 17
 Brasil H3 TK H1 H1 TK H3 H2 H1 H2 TK TK TK H1 H3 V2 H2 H1 H2 TK 19
 Chile H4 V1 V1 V2 H3 TK 6
 Colombia TK V1 TK V1 H3 V2 TK V2 V2 TK TK 11
 Ecuador V2 V2 V1 H3 V2 5
 Paraguay V1 TK V1 V1 V2 H4 V2 V2 V2 9
 Uruguay H4 H3 TK TK V1 TK H2 H4 V2 V2 V1 H2 V2 H4 V2 H1 16
 Venezuela V2 H2 2
Tổng cộng (8 đội) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 5 4 4 4 4 5 4 4 4 4 5

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1985
Trung Quốc
(16)
1987
Canada
(16)
1989
Scotland
(16)
1991
Ý
(16)
1993
Nhật Bản
(16)
1995
Ecuador
(16)
1997
Ai Cập
(16)
1999
New Zealand
(16)
2001
Trinidad và Tobago
(16)
2003
Phần Lan
(16)
2005
Perú
(16)
2007
Hàn Quốc
(24)
2009
Nigeria
(24)
2011
México
(24)
2013
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2015
Chile
(24)
2017
Ấn Độ
(24)
2019
Brasil
(24)
2023
Indonesia
(24)
Số lần
 Argentina V1 TK H3 V1 H3 TK H4 H3 TK V2 V2 H4 V1 V2 H4 15
 Bolivia V1 V1 2
 Brasil H3 V1 TK TK H2 H1 H1 TK H1 H2 R2 R1 H4 TK TK H3 H1 TK 18
 Chile H3 V1 V2 V1 V2 5
 Colombia V1 V1 H4 V2 H4 V2 6
 Ecuador V1 TK V2 TK V2 V2 6
 Paraguay TK V1 V1 V2 TK 5
 Perú V1 TK 2
 Uruguay V1 TK V1 TK H2 TK 6
 Venezuela V1 V2 2
Tổng cộng (10 đội) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 5 4 5 4

Giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Argentina
1985
Perú
1986
Ecuador
1988
Paraguay
1991
Colombia
1993
Perú
1995
Paraguay
1997
Uruguay
1999
Perú
2001
Bolivia
2003
Venezuela
2005
Ecuador
2007
Chile
2009
Ecuador
2011
Argentina
2013
Paraguay
2015
Chile
2017
Perú
2019
Ecuador
2023
Tổng cộng
 Argentina H1 H4 H2 H3 H3 H2 H2 H4 H2 H1 VB H3 H2 H3 H1 H2 VB H1 H3 20
 Bolivia H8 H1 VB VB VB VB VB VB VB VB VB VB H5 VB VB VB VB VB VB 20
 Brasil H2 H2 H1 H1 H4 H1 H1 H1 H1 H2 H1 H1 H1 H1 H3 H1 H1 VB H1 20
 Chile H4 VB VB H4 H2 H4 H3 VB VB VB VB VB VB VB VB VB H2 H2 H6 20
 Colombia H6 VB H3 VB H1 VB VB VB VB H3 H4 H2 H4 H5 VB H6 H4 VB VB 20
 Ecuador H3 H3 VB VB VB × VB VB VB VB H3 H6 H6 H4 VB H3 H6 H4 H2 19
 Paraguay × VB H4 VB VB VB H4 H2 H3 VB VB VB VB H6 H5 H4 H3 H3 H5 19
 Perú H7 VB VB VB VB VB VB VB VB VB VB H4 VB VB H6 VB VB 5th VB 20
 Uruguay H5 VB VB H2 VB H3 VB H3 VB H4 H2 VB H3 H2 H4 H5 VB H6 VB 20
 Venezuela H9 VB VB VB VB VB VB VB H4 VB VB H5 VB VB H2 VB H5 VB H4 20

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1989
Hà Lan
1992
Hồng Kông
1996
Tây Ban Nha
2000
Guatemala
2004
Đài Bắc Trung Hoa
2008
Brasil
2012
Thái Lan
2016
Colombia
2020
Litva
2024
Uzbekistan
Tổng
cộng
 Argentina R2 R2 R1 R2 4th R2 QF 1st 2nd Q 10
 Brasil 1st 1st 1st 2nd 3rd 1st 1st R2 3rd Q 10
 Colombia 4th R2 2
 Paraguay R2 R1 R1 R2 R2 QF R2 Q 8
 Uruguay R2 R1 R1 3
 Venezuela R2 Q 2
Tổng cộng (6 đội) 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4

Cúp bóng đá trong nhà Nam Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Team Brasil
1992
Brasil
1995
Brasil
1996
Brasil
1997
Brasil
1998
Brasil
1999
Brasil
2000
Paraguay
2003
Uruguay
2008
Argentina
2011
Ecuador
2015
Argentina
2017
Paraguay
2022
Paraguay
2024
Số lần
 Argentina 2nd 2nd 3rd 2nd 4th 3rd 2nd 1st 3rd 2nd 1st 2nd 1st 2nd 14
 Bolivia × × × × × × 4th GS 8th GS × 7th 8th 9th 7
 Brasil 1st 1st 1st 1st 1st 1st 1st 2nd 1st 1st 3rd 1st 3rd 1st 14
 Chile × × GS × × × GS GS 10th GS 5th 10th 10th 6th 9
 Colombia × × × × × × × GS 5th 4th 4th 5th 4th 8th 7
 Ecuador 4th × × × × × GS GS 6th × 9th 8th 7th 10th 8
 Paraguay 3rd 4th 4th 3rd 2nd 2nd GS 3rd 4th 3rd 2nd 3rd 2nd 4th 14
 Perú × × × × × × GS GS 7th GS 8th 9th 9th 7th 8
 Uruguay × 3rd 2nd 4th 3rd 4th 3rd 4th 2nd GS 6th 4th 5th 5th 13
 Venezuela × × GS × × × GS GS 9th GS 7th 6th 6th 3rd 9
Tổng cộng 4 4 6 4 4 4 9 10 10 9 9 10 10 10

Các giải đấu quốc tế của nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

World Cup nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Trung Quốc
1991
Thụy Điển
1995
Hoa Kỳ
1999
Hoa Kỳ
2003
Trung Quốc
2007
Đức
2011
Canada
2015
Pháp
2019
Úc
New Zealand
2023
Tổng cộng
 Argentina V1 V1 V1 V1 4
 Brasil V1 V1 H3 TK H2 TK V2 TK V1 9
 Chile TK 1
 Colombia V1 V2 TK 3
 Ecuador V1 1
Tổng cộng 1 1 1 2 2 2 3 3 3 18

Copa América Femenina

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Brasil
1991
Brasil
1995
Argentina
1998
Perú
2003
Argentina
2006
Ecuador
2010
Ecuador
2014
Chile
2018
Colombia
2022
Số VCK
 Argentina 2nd 2nd 2nd 1st 4th 4th 3rd 3rd 8
 Bolivia 5th 9th 6th 10th 7th 10th 7th 9th 8
 Brasil 1st 1st 1st 1st 2nd 1st 1st 1st 1st 9
 Chile 2nd 3rd 7th 8th 9th 3rd 6th 2nd 5th 9
 Colombia 6th 3rd 7th 2nd 2nd 4th 2nd 7
 Ecuador 4th 4th 5th 5th 5th 3rd 10th 7th 8
 Paraguay 5th 7th 4th 6th 5th 5th 4th 7
 Perú 3rd 4th 8th 9th 9th 9th 10th 7
 Uruguay 8th 9th 3rd 10th 7th 8th 8th 7
 Venezuela 3rd 10th 10th 6th 8th 8th 6th 6th 8

Thế vận hội Mùa hè

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1996
Hoa Kỳ
(8)
2000
Úc
(8)
2004
Hy Lạp
(10)
2008
Trung Quốc
(12)
2012
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(12)
2016
Brasil
(12)
2020
Nhật Bản
(12)
2024
Pháp
(12)
2028
Hoa Kỳ
(12)
2032
Úc
(12)
Số lần
 Argentina =11 1
 Brasil 4 4 2 2 6 4 6 Q 8
 Chile 11 1
 Colombia 11 11 Q 3
Tổng cộng (4 đội) 1 1 1 2 2 2 2 2

Pan American Games (khu vực COMMEBOL)

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1999 2003 2007 2011 2015 2019 2022 Số lần
 Argentina 4 5 7 8 2 5
 Brasil 1 1 2 1 4
 Chile 5 1
 Colombia 4 2 1 3
 Ecuador 7 6 2
 Paraguay 10 4 2
 Perú 8 1
 Uruguay 9 1
Quốc gia 0 2 5 4 4 4

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2002
Canada
(12)
2004
Thái Lan
(12)
2006
Nga
(16)
2008
Chile
(16)
2010
Đức
(16)
2012
Nhật Bản
(16)
2014
Canada
(16)
2016
Papua New Guinea
(16)
2018
Pháp
(16)
2022
Costa Rica
(16)
2024
Colombia
(16)
Số lần
 Argentina VB VB VB 3
 Brasil H4 H4 H3 TK VB VB VB TK VB H3 10
 Chile VB 1
 Colombia H4 TK 2
 Paraguay VB VB 2
 Venezuela VB 1
Tổng cộng (6 đội) 1 1 2 3 2 2 2 2 2 2 21

Giải vô địch bóng đá U-20 Nam Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Brasil
2004
Chile
2006
Brasil
2008
Colombia
2010
Brasil
2012
Uruguay
2014
Brasil
2015
Ecuador
2018
Chile
2022
Số lần
 Argentina VB H2 H2 VB H2 VB H4 VB VB 9
 Bolivia H4 VB VB VB VB H4 VB VB VB 9
 Brasil H1 H1 H1 H1 H1 H1 H1 H1 H1 9
 Chile VB VB H4 H4 VB VB VB VB VB 9
 Colombia VB VB VB H2 H3 H3 H3 H3 H2 9
 Ecuador H3 VB VB VB VB VB VB VB VB 9
 Paraguay H2 H3 H3 H3 H4 H2 VB H2 VB 9
 Perú VB H4 VB VB VB VB VB VB VB 9
 Uruguay VB VB VB VB VB VB VB VB H3 9
 Venezuela VB VB VB VB VB VB H2 H4 H4 9

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2008
New Zealand
(16)
2010
Trinidad và Tobago
(16)
2012
Azerbaijan
(16)
2014
Costa Rica
(16)
2016
Jordan
(16)
2018
Uruguay
(16)
2022
Ấn Độ
(16)
2024
Cộng hòa Dominica
(16)
Số lần
 Brasil V1 TK TK V1 V1 TK 6
 Chile V1 V1 2
 Colombia V1 V1 V1 V1 H2 5
 Paraguay V1 V1 V1 3
 Uruguay V1 V1 2
 Venezuela V1 H4 H4 3
Tổng cộng (6 đội) 3 3 3 3 3 3 3 21

Giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Chile
2008
Brasil
2010
Bolivia
2012
Paraguay
2013
Venezuela
2016
Argentina
2018
Uruguay
2022
Số lần
 Argentina H4 VB H4 VB VB VB VB 7
 Bolivia VB VB VB VB VB VB VB 7
 Brasil H2 H1 H1 VB H2 H1 H1 7
 Chile VB H2 VB H4 VB VB H3 7
 Colombia H1 VB H3 H2 H4 H2 H2 7
 Ecuador VB VB VB VB VB VB VB 7
 Paraguay H3 H4 VB H3 H3 VB H4 7
 Perú VB VB VB VB VB VB VB 7
 Uruguay VB VB H2 VB VB H3 VB 7
 Venezuela VB H3 VB H1 H1 H4 VB 7

Các giải đấu quốc tế khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
1995
Brasil
(8)
1996
Brasil
(8)
1997
Brasil
(8)
1998
Brasil
(10)
1999
Brasil
(12)
2000
Brasil
(12)
2001
Brasil
(12)
2002
Brasil
(8)
2003
Brasil
(8)
2004
Brasil
(12)
2005
Brasil
(12)
2006
Brasil
(12)
2007
Brasil
(16)
2008
Pháp
(16)
2009
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(16)
2011
Ý
(16)
2013
Polynésie thuộc Pháp
(16)
2015
Bồ Đào Nha
(16)
2017
Bahamas
(16)
2019
Paraguay
(16)
2021
Nga
(16)
2023
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(16)
2025
Seychelles
(16)
Tổng
cộng
 Argentina V1
7th
V1
8th
H4 V1
8th
V1
10th
H3 V1
8th
TK
7th
TK
8th
TK
5th
V1
11th
TK
5th
V1
9th
V1
11th
TK
8th
V1
12th
16/21
 Brasil H1 H1 H1 H1 H1 H1 H4 H1 H1 H1 H3 H1 H1 H1 H1 H2 H3 TK
5th
H1 TK
5th
TK 21/22
 Chile V1
9th
1/21
 Ecuador V1
16th
1/21
 Paraguay V1
9th
V1
11th
TK
7th
V1
10th
V1 5/22
 Perú H4 H4 H2 TK
7th
V1
9th
5/21
 Uruguay V1
6th
H2 H2 H3 H3 V1
9th
V1
11th
H3 V1
5th
TK
6th
TK
5th
H2 H3 TK
7th
H4 TK
7th
TK 16/22
 Venezuela TK
5th
V1
9th
V1
16th
3/21

Các giải thi đấu cấp đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải thi đấu cấp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất Nam Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

xem Cầu thủ xuất sắc nhất Nam Mỹ

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển bóng đá quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Top các đội tuyển nam
xếp hạng hàng đầu FIFA

Brazilian national football teamArgentina national football teamBrazilian national football teamColombian national football teamArgentina national football teamColombian national football teamArgentina national football teamUruguayan national football teamBrazilian national football teamArgentina national football teamBrazilian national football teamArgentina national football teamBrazilian national football teamArgentina national football teamBrazilian national football teamArgentina national football teamBrazilian national football teamArgentina national football team
Bóng đá nam    Bóng đá nữ
Hạng Quốc gia Số điểm Hạng Quốc gia Số điểm
1  Brasil 1676 10  Brasil 1964
6  Uruguay 1613 26  Colombia 1700
11  Argentina 1580 36  Argentina 1631
12  Colombia 1573 38  Chile 1601
15  Chile 1559 47  Paraguay 1494
21  Perú 1516 57  Venezuela 1421
29  Venezuela 1484 63  Ecuador 1393
36  Paraguay 1467 65  Perú 1380
59  Ecuador 1378 74  Uruguay 1347
63  Bolivia 1366 91  Bolivia 1232

Cập nhật lần cuối phần bóng đá nam: 4 tháng 4 năm 2019[1]
Cập nhật lần cuối phần bóng đá nữ: 7 tháng 12 năm 2018[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]