2048
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 |
Năm: | 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 |
Lịch Gregory | 2048 MMXLVIII |
Ab urbe condita | 2801 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1497 ԹՎ ՌՆՂԷ |
Lịch Assyria | 6798 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2104–2105 |
- Shaka Samvat | 1970–1971 |
- Kali Yuga | 5149–5150 |
Lịch Bahá’í | 204–205 |
Lịch Bengal | 1455 |
Lịch Berber | 2998 |
Can Chi | Đinh Mão (丁卯年) 4744 hoặc 4684 — đến — Mậu Thìn (戊辰年) 4745 hoặc 4685 |
Lịch Chủ thể | 137 |
Lịch Copt | 1764–1765 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 137 民國137年 |
Lịch Do Thái | 5808–5809 |
Lịch Đông La Mã | 7556–7557 |
Lịch Ethiopia | 2040–2041 |
Lịch Holocen | 12048 |
Lịch Hồi giáo | 1470–1471 |
Lịch Igbo | 1048–1049 |
Lịch Iran | 1426–1427 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1410 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 30 (令和30年) |
Phật lịch | 2592 |
Dương lịch Thái | 2591 |
Lịch Triều Tiên | 4381 |
Thời gian Unix | 2461449600–2493071999 |
Năm 2048 (số La Mã: MMXLVIII). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2048 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 48 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ chín của thập niên 2040.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 2048. |