2040
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 |
Năm: | 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 |
Lịch Gregory | 2040 MMXL |
Ab urbe condita | 2793 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1489 ԹՎ ՌՆՁԹ |
Lịch Assyria | 6790 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2096–2097 |
- Shaka Samvat | 1962–1963 |
- Kali Yuga | 5141–5142 |
Lịch Bahá’í | 196–197 |
Lịch Bengal | 1447 |
Lịch Berber | 2990 |
Can Chi | Kỷ Mùi (己未年) 4736 hoặc 4676 — đến — Canh Thân (庚申年) 4737 hoặc 4677 |
Lịch Chủ thể | 129 |
Lịch Copt | 1756–1757 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 129 民國129年 |
Lịch Do Thái | 5800–5801 |
Lịch Đông La Mã | 7548–7549 |
Lịch Ethiopia | 2032–2033 |
Lịch Holocen | 12040 |
Lịch Hồi giáo | 1461–1462 |
Lịch Igbo | 1040–1041 |
Lịch Iran | 1418–1419 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1402 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 22 (令和22年) |
Phật lịch | 2584 |
Dương lịch Thái | 2583 |
Lịch Triều Tiên | 4373 |
Thời gian Unix | 2208988800–2240611199 |
Năm 2040 (số La Mã: MMXL). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2040 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 40 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm đầu tiên của thập niên 2040.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 2040.