(79969) 1999 CP133
Giao diện
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Chad Trujillo Jane Lưu David C. Jewitt |
Ngày phát hiện | 11 tháng 2 năm 1999 |
Tên định danh | |
(79969) 1999 CP133 | |
Cộng hưởng TNO 4:5[1] | |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên ngày 13 tháng 1 năm 2016 (JD 2457400.5) | |
Tham số bất định 3 | |
Cung quan sát | 5145 days (14.09 yr) |
Điểm viễn nhật | 38.176 AU (5.711,0 Tm) |
Điểm cận nhật | 32.060 AU (4.796 Tm) |
35.118 AU (5.253,6 Tm) | |
Độ lệch tâm | 0.087067 |
208.12 yr (76014.1 d) | |
48.322° | |
0° 0m 17.05s / day | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 3.1716° |
334.17° | |
160.43° | |
Trái Đất MOID | 31,0749 AU (4,64874 Tm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Sao Mộc MOID | 26,7253 AU (3,99805 Tm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 139 km |
0.09 (giả sử) | |
7.4 | |
(79969) 1999 CP133, cũng được viết (79969) 1999 CP133, là một vật thể ngoài Sao Hải Vương. Nó được phát hiện ngày 11 tháng 2 năm 1999 bởi Chad Trujillo, Jane Lưu và David C. Jewitt tại đài quan sát Mauna Kea, Hawaii.
Nó có cộng hưởng quỹ đạo 4:5 với Sao Hải Vương.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Marc W. Buie. “Orbit Fit and Astrometric record for 79969” (2013-02-09 using 40 of 40 observations). SwRI (Space Science Department). Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2013.
- ^ “JPL Small-Body Database Browser: 79969 (1999 CP133)”. NASA/Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2016.
- https://web.archive.org/web/20120711235241/http://www.minorplanetcenter.net/iau/lists/TNOs.html
- http://www.johnstonsarchive.net/astro/tnoslist.html