[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Eni (asomtavruli , nuskuri , mkhedruli ე, mtavruli Ე) là chữ cái thứ 5 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]

Trong hệ thống chữ số Gruzia, ე có giá trị là 5.[2]

ე thường đại diện cho nguyên âm /ɛ/, giống như cách phát âm của ⟨e⟩ trong "embassy".

Chữ cái

[sửa | sửa mã nguồn]
asomtavruli nuskuri mkhedruli

Mã hóa máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
asomtavruli nuskuri mkhedruli
U+10A4[3] U+2D04[4] U+10D4[3]

Chữ nổi

[sửa | sửa mã nguồn]
mkhedruli[5]
  • Chữ cái Latinh E
  • Chữ cái Kirin Э

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Machavariani, p. 136
  2. ^ Mchedlidze, (2) p. 29
  3. ^ a b Unicode (1)
  4. ^ Unicode (2)
  5. ^ UNESCO, World Braille Usage, Third Edition, Washington, D.C. p. 45