[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Độ Newton

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Isaac Newton (1643 - 1727), người phát minh ra Độ Newton

Độ Newton (°N hay độ N)đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà vật lý, nhà thiên văn học, nhà triết học, nhà toán học, nhà thần họcnhà giả kim thuật người Anh Isaac Newton. Nó được ra đời khoảng năm 1700. Vì một số lý do mà thang nhiệt độ này không được sử dụng rộng rãi trên thế giới.

Chuyển đổi từ thang độ Newton sang thang độ khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Quy luật chuyển đổi từ thang độ Newton sang các thang độ khác

[sửa | sửa mã nguồn]
từ Newton sang Newton
Celsius [°C] = [°N] × 10033 [°N] = [°C] × 33100
Fahrenheit [°F] = [°N] × 6011 + 32 [°N] = ([°F] − 32) × 1160
Kelvin [K] = [°N] × 10033 + 273.15 [°N] = ([K] − 273.15) × 33100
Rankine [°R] = [°N] × 6011 + 491.67 [°N] = ([°R] − 491.67) × 1160
Delisle [°De] = (33 − [°N]) × 5011 [°N] = 33 − [°De] × 1150
Réaumur [°Ré] = [°N] × 8033 [°N] = [°Ré] × 3380
Rømer [°Rø] = [°N] × 3522 + 7.5 [°N] = ([°Rø] − 7.5) × 2235

So sánh thang độ Newton với các thang độ khác

[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh giữa các thang độ

[sửa | sửa mã nguồn]
Newton Celsius Fahrenheit Kelvin Rankine Delisle Réaumur Rømer
99.00 300.00 572.00 573.15 1031.67 −300.00 240.00 165.00
95.70 290.00 554.00 563.15 1013.67 −285.00 232.00 159.75
92.40 280.00 536.00 553.15 995.67 −270.00 224.00 154.50
89.10 270.00 518.00 543.15 977.67 −255.00 216.00 149.25
85.80 260.00 500.00 533.15 959.67 −240.00 208.00 144.00
82.50 250.00 482.00 523.15 941.67 −225.00 200.00 138.75
79.20 240.00 464.00 513.15 923.67 −210.00 192.00 133.50
75.90 230.00 446.00 503.15 905.67 −195.00 184.00 128.25
72.60 220.00 428.00 493.15 887.67 −180.00 176.00 123.00
69.30 210.00 410.00 483.15 869.67 −165.00 168.00 117.75
66.00 200.00 392.00 473.15 851.67 −150.00 160.00 112.50
62.70 190.00 374.00 463.15 833.67 −135.00 152.00 107.25
59.40 180.00 356.00 453.15 815.67 −120.00 144.00 102.00
56.10 170.00 338.00 443.15 797.67 −105.00 136.00 96.75
52.80 160.00 320.00 433.15 779.67 −90.00 128.00 91.50
49.50 150.00 302.00 423.15 761.67 −75.00 120.00 86.25
46.20 140.00 284.00 413.15 743.67 −60.00 112.00 81.00
42.90 130.00 266.00 403.15 725.67 −45.00 104.00 75.75
39.60 120.00 248.00 393.15 707.67 −30.00 96.00 70.50
36.30 110.00 230.00 383.15 689.67 −15.00 88.00 65.25
33.00 100.00 212.00 373.15 671.67 0.00 80.00 60.00
29.70 90.00 194.00 363.15 653.67 15.00 72.00 54.75
26.40 80.00 176.00 353.15 635.67 30.00 64.00 49.50
23.10 70.00 158.00 343.15 617.67 45.00 56.00 44.25
19.80 60.00 140.00 333.15 599.67 60.00 48.00 39.00
16.50 50.00 122.00 323.15 581.67 75.00 40.00 33.75
13.20 40.00 104.00 313.15 563.67 90.00 32.00 28.50
9.90 30.00 86.00 303.15 545.67 105.00 24.00 23.25
6.60 20.00 68.00 293.15 527.67 120.00 16.00 18.00
3.30 10.00 50.00 283.15 509.67 135.00 8.00 12.75
0.00 0.00 32.00 273.15 491.67 150.00 0.00 7.50
−3.30 −10.00 14.00 263.15 473.67 165.00 −8.00 2.25
−6.60 −20.00 −4.00 253.15 455.67 180.00 −16.00 −3.00
−9.90 −30.00 −22.00 243.15 437.67 195.00 −24.00 −8.25
−13.20 −40.00 −40.00 233.15 419.67 210.00 −32.00 −13.50
−16.50 −50.00 −58.00 223.15 401.67 225.00 −40.00 −18.75
−19.80 −60.00 −76.00 213.15 383.67 240.00 −48.00 −24.00
−23.10 −70.00 −94.00 203.15 365.67 255.00 −56.00 −29.25
−26.40 −80.00 −112.00 193.15 347.67 270.00 −64.00 −34.50
−29.70 −90.00 −130.00 183.15 329.67 285.00 −72.00 −39.75
−33.00 −100.00 −148.00 173.15 311.67 300.00 −80.00 −45.00
−36.30 −110.00 −166.00 163.15 293.67 315.00 −88.00 −50.25
−39.60 −120.00 −184.00 153.15 275.67 330.00 −96.00 −55.50
−42.90 −130.00 −202.00 143.15 257.67 345.00 −104.00 −60.75
−46.20 −140.00 −220.00 133.15 239.67 360.00 −112.00 −66.00
−49.50 −150.00 −238.00 123.15 221.67 375.00 −120.00 −71.25
−52.80 −160.00 −256.00 113.15 203.67 390.00 −128.00 −76.50
−56.10 −170.00 −274.00 103.15 185.67 405.00 −136.00 −81.75
−59.40 −180.00 −292.00 93.15 167.67 420.00 −144.00 −87.00
−62.70 −190.00 −310.00 83.15 149.67 435.00 −152.00 −92.25
−66.00 −200.00 −328.00 73.15 131.67 450.00 −160.00 −97.50
−69.30 −210.00 −346.00 63.15 113.67 465.00 −168.00 −102.75
−72.60 −220.00 −364.00 53.15 95.67 480.00 −176.00 −108.00
−75.90 −230.00 −382.00 43.15 77.67 495.00 −184.00 −113.25
−79.20 −240.00 −400.00 33.15 59.67 510.00 −192.00 −118.50
−82.50 −250.00 −418.00 23.15 41.67 525.00 −200.00 −123.75
−85.80 −260.00 −436.00 13.15 23.67 540.00 −208.00 −129.00
−90.14 −273.15 −459.67 0.00 0.00 559.73 −218.52 −135.90

So sánh tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính chất Kelvin Celsius Fahrenheit Rankine Delisle Newton Réaumur Rømer
Không độ tuyệt đối 0.00 −273.15 −459.67 0.00 559.73 −90.14 −218.52 −135.90
Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1] 184 −89.2[1] −128.6[1] 331 284 −29 −71 −39
Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit 255.37 −17.78 0.00 459.67 176.67 −5.87 −14.22 −1.83
Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn) 273.15 0.00 32.00 491.67 150.00 0.00 0.00 7.50
Điểm ba trạng thái của nước 273.16 0.01 32.018 491.688 149.985 0.0033 0.008 7.50525
Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất 288 15 59 519 128 5 12 15
Nhiệt độ trung bình của cơ thể người* 310 37 98 558 95 12 29 27
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2] 331 58[2] 136.4[2] 596 63 19 46 38
Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn) 373.1339[3] 99.9839[3] 211.97102[4] 671.64102[4] 0.00 33.00 80.00 60.00
Nhiệt độ tan chảy của Titan 1941 1668 3034 3494 −2352 550 1334 883
Bề mặt của Mặt Trời 5800 5500 9900 10400 −8100 1800 4400 2900

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiệt độ thông thường của cơ thể người là 36.8 °C ±0.7 °C, hay 98.2 °F ±1.3 °F. Giá trị 98.6 °F thường thấy là do được đổi từ 37 °C dựa trên tiêu chuẩn chuyển đổi của Đức ở thế kỷ 19.[5]

Một số dữ liệu trong bảng trên đã được làm tròn.

So sánh dưới dạng đồ thị

[sửa | sửa mã nguồn]
0 K / 0 °Ra (-273.15 °C)0 °F (-17.78 °C)150 °D32 °F7.5 °Rø0 °C / 0 °Ré / 0 °N212 °F100 °C80 °Ré60 °Rø33 °N0 °DTập tin:Comparison of temperature scales blank.svg
Rankine (°Ra)
Kelvin (K)
Fahrenheit (°F)
Celsius (°C)

Réaumur (°Ré) Rømer (°Rø) Newton (°N)

Delisle (°D)
Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn) Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất (15 °C) Nhiệt độ trung bình của cơ thể người (37 °C) Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2] Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn)  

So sánh dưới dạng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Kelvin
Celsius
Fahrenheit
Rankine scale
Rømer scale
Newton scale
Delisle scale
Réaumur scale

Tính chất của thang độ Newton

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính chất Số đo
Độ không tuyệt đối −90.14
Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1] −29
Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit −5.87
Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn) 0.00
Điểm ba trạng thái của nước 0.0033
Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất 5
Nhiệt độ trung bình của cơ thể người* 12
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2] 19
Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn) 33.00
Nhiệt độ tan chảy của Titan 550
Bề mặt của Mặt Trời 1800

Chú thích và tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d The Coldest Inhabited Places on Earth; researches of the Vostok Station recorded the coldest known temperature on Earth on July 21st 1983: −89.2 °C (−128.6 °F).
  2. ^ a b c d e World: Highest Temperature Lưu trữ 2013-01-04 tại Wayback Machine; an Italian weather station in al 'Aziziyah (Libya) measured a temperature of 58 °C (136.4 °F) on September 13th 1922. "Although this record has gained general acceptance as the world's highest temperature recorded under standard conditions, the validity of the extreme has been questioned."
  3. ^ a b http://chemistry.uah.edu/Faculty/shriver/supplements/Temperature%20scales.pdf[liên kết hỏng] The University of Alabama in Huntsville - Temperature scales – Celsius, centigrade, and kelvin
  4. ^ a b http://www.tampile.com/scales.php Lưu trữ 2019-06-13 tại Wayback Machine Tampile - Temperature Conversion Scales
  5. ^ “Temperature of a Healthy Human (Body Temperature)”. Hypertextbook.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2010.