[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Tiếng Mazandaran

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do InternetArchiveBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:57, ngày 25 tháng 11 năm 2023 (Đã cứu 4 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Mazandaran
مازرونی‎ (Mazuroni)[1]
طبری(Tabari)[1]
Mazanderani (Mazuroni) viết trong chữ Nastaliq (مازرونی)
Sử dụng tại Iran (Tỉnh Mazandaran và các phần nhỏ ở tỉnh Alborz, Tehran, Semnan and Golestan)
Khu vựcNam ven biển Caspi
Tổng số người nói2.320 triệu (2019)[2]
Dân tộcNgười Mazanderan
Phân loạiẤn-Âu
Phương ngữ
Mazandarani (Main)
Mazandarani (Royan)
Shahmirzadi
Mazandarani-Gilaki
Hệ chữ viếtChữ Ba Tư
Địa vị chính thức
Quy định bởiKhông có
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cả hai:
mzn – Mazandarani
srz – Shahmirzadi
Glottologmaza1305  Mazanderani–Shahmirzadi[3]
maza1291  Mazanderani[4]
shah1253  Shahmirzadi[5]
Nơi mà tiếng Mazandarani được nói bản ngữ.
ELPShahmirzadi

Tiếng Mazandaran (مازندرانی), hay Tabari (طبری),[1] là một ngôn ngữ Iran được nói bởi người Mazandaran. Tính đến năm 2021, ngôn ngữ này có khoảng 5,320,000 người bản ngữ.[2] Tuy tiếng Ba Tư đã ảnh hưởng đến tiếng Mazandaran rất nhiều, Mazandaran vẫn sống sót như một ngôn ngữ độc lập có nguồn gốc từ Tây Bắc Iran.[6][7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Eberhard, David M.; Gary F. Simons; Charles D. Fennig biên tập (2021). “Mazandarani”. Ethnologue (ấn bản thứ 24). SIL International. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ a b “Mazandarani: Language of the Day for 28 February 2020”. Ethnologue. SIL International. 28 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Mazanderani–Shahmirzadi”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  4. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Mazanderani”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  5. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Shahmirzadi”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  6. ^ Coon, "Iran:Demography and Ethnography" in Encyclopedia of Islam, Volume IV, E.J. Brill, pp. 10,8. Excerpt: "The Lurs speak an aberrant form of Archaic Persian" See maps also on page 10 for distribution of Persian languages and dialect
  7. ^ Kathryn M. Coughlin, "Muslim cultures today: a reference guide," Greenwood Publishing Group, 2006. p. 89: "...Iranians speak Persian or a Persian dialect such as Gilaki or Mazandarani"

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Borjian, Habib (2006). “The Oldest Known Texts in New Tabari: The Collection of Aleksander Chodzko”. Archiv Orientální. 74 (2): 153–171.
  • ______________. 2006. A Mazanderani account of the Babi Incident at Shaikh Tabarsi. Iranian Studies 39(3):381–400.
  • ______________. 2006. Textual sources for the study of Tabari language. I. Olddocuments. Guyesh-shenâsi 4.
  • ______________. 2008. Tabarica II: Some Mazanderani Verbs. Iran and the Caucasus 12(1):73–82.
  • ______________. Two Mazanderani Texts from the Nineteenth Century. Studia Iranica 37(1):7–50.
  • Borjian, Habib; Borjian, Maryam (2007). “Ethno-Linguistic Materials from Rural Mazandaran: Mysterious Memories of a Woman”. Iran and the Caucasus. 11 (2): 226–254. doi:10.1163/157338407X265469.
  • Borjian, Habib; Borjian, Maryam (2008). “The Last Galesh Herdsman: Ethno-Linguistic Materials from South Caspian Rainforests”. Iranian Studies. 41 (3): 365–402. doi:10.1080/00210860801981336. S2CID 162393586.
  • Le Coq, P. 1989. Les dialects Caspiens et les dialects du nord-ouest de l'Iran. In Rüdiger Schmitt (ed.), Compendium linguarum Iranicarum. Wiesbaden: L. Reichert. pp. 296–312.
  • Nawata, Tetsuo. 1984. Māzandarāni. Tokyo: Institute for the Study of Languages and Cultures of Asia and Africa. Series: Asian and African Grammatical Manual; 17. 45 + iii pp.
  • Shokri, Giti. 1990. Verb Structure in Sāri dialect. Farhang, 6:217–231. Tehran: Institute for Humanities and Cultural Studies Lưu trữ 2011-10-12 tại Wayback Machine.
  • _________. 1995/1374 A.P. Sārī Dialect. Tehran: Institute for Humanities and Cultural Studies Lưu trữ 2011-10-12 tại Wayback Machine.
  • Shokri, Giti. 2006. Ramsarī Dialect. Tehran: Institute for Humanities and Cultural Studies Lưu trữ 2011-10-12 tại Wayback Machine.
  • Yoshie, Satoko. 1996. Sārī Dialect. Tokyo: Institute for the Study of Languages and Cultures of Asia and Africa. Series: Iranian Studies; 10.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]