Dan Ndoye
Ndoye trong màu áo Nice ănm 2021 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dan Assane Ndoye | ||
Ngày sinh | 25 tháng 10, 2000 | ||
Nơi sinh | Nyon, Thụy Sĩ | ||
Chiều cao | 1,83 m[1] | ||
Vị trí | Tiền đạo, tiền vệ cánh, hậu vệ cánh tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bologna | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
FC La Côte Sports | |||
Lausanne-Sport | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2019 | Lausanne-Sport II | 21 | (7) |
2018–2020 | Lausanne-Sport | 33 | (8) |
2020–2022 | Nice | 16 | (3) |
2020 | → Lausanne-Sport (mượn) | 12 | (3) |
2021–2022 | → Basel (mượn) | 29 | (2) |
2022–2023 | Basel | 34 | (5) |
2023– | Bologna | 32 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017 | U-18 Thụy Sĩ | 2 | (0) |
2018 | U-19 Thụy Sĩ | 10 | (3) |
2019–2023 | U-21 Thụy Sĩ | 26 | (10) |
2022– | Thụy Sĩ | 16 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:54, 20 tháng 5 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:37, 6 tháng 7 năm 2024 (UTC) |
Dan Assane Ndoye (sinh ngày 25 tháng 10 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thụy Sĩ hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo, tiền vệ cánh hoặc hậu vệ cánh tấn công cho câu lạc bộ Bologna FC 1909 tại Serie A và Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Lausanne-Sport
Ndoye bắt đầu sự nghiệp ở học viện trẻ của FC Lausanne-Sport từ khi còn nhỏ. Ban đầu, anh chơi bóng ở thành phố quê nhà Nyon và sau đó ở Lausanne.[2] Anh thăng cấp thông qua các cấp độ tuổi với tốc độ ấn tượng và có những bước đi đầu tiên với đội U-18 khi mới 15 tuổi. Anh thi đấu tại 38 trận và ghi tổng cộng 23 bàn thắng cho đội U-17 và U-18. Phong độ này đã giúp anh gia nhập đội U-21 Team Vaud, đội dự bị của Lausanne-Sport, khi mới 17 tuổi. Anh ghi 7 bàn sau 21 trận với U-21 Team Vaud tại giải hạng 4 của Thụy Sĩ.
Trong nửa sau của mùa giải 2018–19, anh có trận ra mắt chuyên nghiệp trước FC Vaduz vào ngày 8 tháng 2 năm 2019. 5 ngày sau, anh ghi bàn thắng đầu tiên cho Lausanne trước SC Kriens. Anh ghi sáu bàn thắng sau 15 trận và nhanh chóng khẳng định chính mình với tư cách là cầu thủ chính.
Nice
Vào ngày 27 tháng 1 năm 2020, Ndoye đã ký hợp đồng với câu lạc bộ OGC Nice tại Ligue 1 nhưng ở lại Lausanne-Sport dưới dạng cho mượn trong phần còn lại của mùa giải 2019–20.[3] Vào mùa hè năm 2020, Ndoye chính thức gia nhập OGC Nice. Trong mùa giải đầu tiên ở Ligue 1, anh ra sân 28 lần và ghi 1 bàn. Anh cũng đã chơi cho Nice ở vòng bảng UEFA Europa League. Trong suốt thời gian tại Nice, Ndoye chủ yếu là cầu thủ dự bị.
Bologna
Vào ngày 14 tháng 8 năm 2023, Ndoye ký hợp đồng với câu lạc bộ Bologna tại Serie A.[4] Vào ngày 20 tháng 12, anh ghi bàn thắng đầu tiên trong chiến thắng 2–1 trên sân khách trước Inter Milan sau hiệp phụ ở vòng 16 đội Coppa Italia.[5]
Sự nghiệp quốc tế
Ndoye ra mắt đội tuyển quốc gia Thụy Sĩ vào ngày 24 tháng 9 năm 2022 trong trận đấu gặp Tây Ban Nha tại UEFA Nations League.[6]
Sau sáu lần ra sân tại vòng loại, Ndoye có tên trong đội tuyển Thụy Sĩ tham dự UEFA Euro 2024 vào tháng 6 năm 2024.[7] Anh đá chính và chơi 86 phút cho đội trong chiến thắng mở màn 3–1 trước Hungary.[8] Vào ngày 23 tháng 6, anh ghi bàn thắng quốc tế đầu tiên trong trận hòa 1–1 trước Đức ở trận đấu vòng bảng cuối cùng.[9]
Đời tư
Ndoye sinh ngày 25 tháng 10 năm 2000 ở Nyon, Thụy Sĩ, có cha và bà nội là người Sénégal và mẹ người Thụy Sĩ, và lớn lên ở Saint-Prex, bang Vaud. Ndoye có một em gái và một em trai và cả hai đều chơi thể thao. Em gái anh là vận động viên điền kinh trong khi em trai anh chơi cho FC Saint-Prex ở giải hạng 2.[10]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 20 tháng 5 năm 2024[11]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp quốc gia[a] | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Lausanne-Sport | 2018–19 | Swiss Challenge League | 15 | 6 | 0 | 0 | — | 15 | 6 | |
2019–20 | Swiss Challenge League | 30 | 4 | 4 | 2 | — | 34 | 6 | ||
Tổng cộng | 45 | 10 | 4 | 2 | — | 49 | 12 | |||
Nice | 2020–21 | Ligue 1 | 28 | 1 | 1 | 0 | 5[b] | 2 | 34 | 3 |
2021–22 | Ligue 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 0 | ||
Tổng cộng | 31 | 1 | 1 | 0 | 5 | 2 | 37 | 3 | ||
Basel (mượn) | 2021–22 | Swiss Super League | 29 | 2 | 2 | 0 | 8[c] | 2 | 39 | 4 |
Basel | 2022–23 | Swiss Super League | 32 | 4 | 3 | 2 | 19[c] | 1 | 54 | 7 |
2023–24 | Swiss Super League | 2 | 1 | — | 2[c] | 0 | 4 | 1 | ||
Tổng cộng | 34 | 5 | 3 | 2 | 21 | 1 | 58 | 8 | ||
Bologna | 2023–24 | Serie A | 32 | 1 | 2 | 1 | — | 34 | 2 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 171 | 19 | 12 | 5 | 34 | 5 | 217 | 29 |
- ^ Bao gồm Swiss Cup, Coupe de France và Coppa Italia
- ^ Ra sân tại UEFA Europa League
- ^ a b c Ra sân tại UEFA Europa Conference League
Quốc tế
- Tính đến 6 tháng 7 năm 2024
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Thụy Sĩ | 2022 | 1 | 0 |
2023 | 6 | 0 | |
2024 | 9 | 1 | |
Tổng cộng | 16 | 1 |
- Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Thụy Sĩ được để trước, cột tỷ số cho biết tỷ số sau mỗi bàn thắng của Ndoye.
# | Ngày | Địa điểm | Trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 23 tháng 6 năm 2024 | Waldstadion, Frankfurt am Main, Đức | 14 | Đức | 1–0 | 1–1 | UEFA Euro 2024 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Lausanne-Sport
Cá nhân
- Đội hình xuất sắc nhất UEFA Europa Conference League: 2022–23[12]
Tham khảo
- ^ “Dan Ndoye” (bằng tiếng Đức). FC Basel. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Zoom sur Dan Ndoye, le jeune attaquant de 19 ans qui a signé à l'OGC Nice et qui peut jouer pour le Sénégal” [Dan Ndoye, tiền đạo trẻ 19 tuổi đã ký hợp đồng với OGC Nice và có thể chơi cho Senegal] (bằng tiếng Pháp). 15 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Dan Ndoye to join Nice this summer” [Dan Ndoye sẽ gia nhập Nice vào mùa hè này]. OGC Nice (bằng tiếng Anh). 27 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Dan Ndoye to Bologna” [Dan Ndoye đến Bologna]. Bologna FC 1909 (bằng tiếng Anh). 14 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2024.
- ^ Việt Dũng (21 tháng 12 năm 2023). “Kết quả Inter 1-2 Bologna: Inter sớm dừng bước ở Coppa Italia”. Bongdaplus. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Spain v Switzerland game report” [Thông tin trận đấu Tây Ban Nha vs Thụy Sĩ]. UEFA.com (bằng tiếng Anh). UEFA. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Männer-Nationalteam: Das EM-Kader steht – Zeqiri reist nicht nach Deutschland” [Đội tuyển nam: Danh sách đội hình Giải vô địch châu Âu - Zeqiri không sang Đức]. Liên đoàn bóng đá Thụy Sĩ (bằng tiếng Đức). 7 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2024.
- ^ Đức Khuê (15 tháng 6 năm 2024). “Thụy Sĩ đánh bại Hungary 3-1 ở trận ra quân Euro 2024”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
- ^ Hạo Minh (24 tháng 6 năm 2024). “Đức thoát thua Thụy Sĩ nhờ bàn thắng ở phút bù giờ”. Dân trí. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2024.
- ^ Gutzwiller, Raphael (24 tháng 3 năm 2021). “Ein Ballzauberer wie Neymar: Dan Ndoye, die Schweizer Sturmhoffnung für die Zukunft” [Phù thủy bóng đá như Neymar: Dan Ndoye, hy vọng hàng tiền đạo Thụy Sĩ trong tương lai]. Aargauer Zeitung (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2024.
- ^ Dan Ndoye tại Soccerway
- ^ “2022/23 Europa Conference League Team of the Season” [Đội hình xuất sắc nhất mùa giải Europa Conference League 2022/23]. UEFA.com (bằng tiếng Anh). UEFA. 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2024.
Liên kết ngoài
- Dan Ndoye tại Soccerway
- Dan Ndoye tại National-Football-Teams.com
- Dan Ndoye trên trang web Ligue 1 [liên kết hỏng]
- Sinh năm 2000
- Nhân vật còn sống
- Người Thụy Sĩ
- Người Thụy Sĩ gốc Sénégal
- Người Nyon
- Cầu thủ bóng đá Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá nam Thụy Sĩ
- Tiền đạo bóng đá
- Tiền đạo bóng đá nam
- Tiền vệ bóng đá
- Tiền vệ bóng đá nam
- Hậu vệ bóng đá
- Hậu vệ bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá FC Lausanne-Sport
- Cầu thủ bóng đá OGC Nice
- Cầu thủ bóng đá FC Basel
- Cầu thủ bóng đá Bologna F.C. 1909
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá Swiss Challenge League
- Cầu thủ bóng đá Ligue 1
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-18 quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Cầu thủ bóng đá Thụy Sĩ ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nam Thụy Sĩ ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý