Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Coursan”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm nap:Coursan |
n r2.7.1) (Bot: Dời nap:Coursan |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
[[mg:Coursan]] |
[[mg:Coursan]] |
||
[[nl:Coursan]] |
[[nl:Coursan]] |
||
[[nap:Coursan]] |
|||
[[pl:Coursan]] |
[[pl:Coursan]] |
||
[[pt:Coursan]] |
[[pt:Coursan]] |
Phiên bản lúc 01:08, ngày 1 tháng 8 năm 2011
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aude |
Quận | Huyện Narbonne |
Tổng | Tổng Coursan (chef-lieu) |
Liên xã | Cộng đồng khu vực đô thị Narbonnaise |
Xã (thị) trưởng | Gilbert Pla (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | [chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Diện tích đất1 | 24,61 km2 (9,50 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 11106/ 11110 |
Coursan là một là một thị trấn của Pháp nằm trong département Aude và vùng Languedoc-Roussillon.
Người dân địa phương trong tiếng Pháp gọi là Coursannais.
Xã này thuộc vùng đô thị Narbonne, cự ly 7 km so với Narbonne.
Hành chính
Danh sách các xã trưởng | ||||
Giai đoạn | Tên | Đảng | Tư cách | |
---|---|---|---|---|
1977 | 2014 | Gilbert Pla | PCF | Conseiller général |
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ. |
Thông tin nhân khẩu
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 3 212 | 3 366 | 3 334 | 4 021 | 5 137 | 5 241 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |