Bút thuận
|
|
- Bộ thủ: 人 + 2 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “人 02” ghi đè từ khóa trước, “虫38”.
仁
- Nhân tính, tính người.
- Luận Ngữ 論語: Phiếm ái chúng nhi thân nhân 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
- Đức khoan dung, từ ái, thiện lương.
- Luận Ngữ 論語: Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
- Tính nhân dân.
- Cái hột (ở trong quả).
- đào nhân 桃仁 hạt đào.
仁
- Thương, yêu.
- nhân dân ái vật 仁民愛物 thương dân yêu vật
仁
- Có cảm giác
- ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê liệt
- Khoan hậu, có đức hạnh.
- nhân chánh 仁政 chính trị nhân đạo
- nhân nhân quân tử 仁人君子 bậc quân tử nhân đức
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
仁 viết theo chữ quốc ngữ
|
nhân, nhơn
|
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.
|
https://web.archive.org/web/20100309090538/http://pagesperso-orange.fr/dang.tk/langues/hanviet.htm