đơn chiếc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəːn˧˧ ʨiək˧˥ | ɗəːŋ˧˥ ʨiə̰k˩˧ | ɗəːŋ˧˧ ʨiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːn˧˥ ʨiək˩˩ | ɗəːn˧˥˧ ʨiə̰k˩˧ |
Tính từ
[sửa]đơn chiếc
- Chỉ có một mình, không có đôi.
- sống đơn chiếc
- (cảnh gia đình) có rất ít người, không có ai để nương tựa, giúp đỡ nhau.
- cảnh nhà đơn chiếc
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Đơn chiếc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam