[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

đánh bóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ɓawŋ˧˥ɗa̰n˩˧ ɓa̰wŋ˩˧ɗan˧˥ ɓawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɓawŋ˩˩ɗa̰jŋ˩˧ ɓa̰wŋ˩˧

Động từ

[sửa]

đánh bóng

  1. Tạo nên các hình nổi trên mặt phẳng khi vẽ, bằng cách dùng các độ đậm nhạt khác nhau.
    Dùng bút chì để đánh bóng.
    Đánh bóng một khối cầu.
    Đánh bóng bằng bút chì.
  2. Chà xát trên bề mặt (thường có kèm theo chất tạo độ bóng) để làm cho bóng.
    Đánh bóng đồ gỗ.
    Đánh bóng bàn ghế.
    Đánh bóng đồ đồng.
    Đánh bóng kim loại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]