đà
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ː˨˩ | ɗaː˧˧ | ɗaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đà”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đà
- Đoạn gỗ tròn đặt dưới một vật nặng để chuyển vật ấy đi được dễ.
- Phải đặt đà mới đưa bộ máy này đi được
- Sức mạnh đầu tiên nhằm đẩy mạnh hoạt động.
- Nền kinh tế xã hội đang trên đà phát triển (Trần Văn Giàu)
- Sức tiến lên.
- Mất đà, đâm loạng choạng (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Mất đà, đâm loạng choạng (
- Nơi đặt tàu thuỷ khi đang đóng hay đang sửa chữa.
- Cho tàu thuỷ từ đà ra sông.
Tính từ
[sửa]đà
- Từ địa phương chỉ màu nâu.
- Sư bà mặc quần áo đà.
- Trgt. Biến âm của đã.
- Khách đà xuống ngựa tới nơi tự tình (Truyện Kiều)
- Phong trần lắm lúc kể đà gian nguy (Quốc sử diễn ca)
- Phận liễu sao đà nảy nét ngang (Hồ Xuân Hương)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)