[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

yểu điệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iə̰w˧˩˧ ɗiə̰ʔw˨˩iəw˧˩˨ ɗiə̰w˨˨iəw˨˩˦ ɗiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˩ ɗiəw˨˨iəw˧˩ ɗiə̰w˨˨iə̰ʔw˧˩ ɗiə̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

yểu điệu

  1. (Phụ nữ) Có dáng người mềm mại, thướt tha.
    Đi đứng yểu điệu.
    Yểu điệu như con gái.

Tham khảo

[sửa]