xèng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ̤ŋ˨˩ | sɛŋ˧˧ | sɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]xèng
- (cũ) Đồng tiền kẽm, đơn vị tiền tệ giá trị nhỏ nhất thời phong kiến.
- Không còn một đồng xèng.
- Bòn nhặt từng xèng nuôi thân.
- Đồng tiền chip để chơi trò chơi điện tử cờ bạc.
- Đánh bạc thắng 5 xèng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Xèng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam