[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

vuông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
vuông

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuəŋ˧˧juəŋ˧˥juəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuəŋ˧˥vuəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

vuông

  1. Có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật gần vuông.
    Chiếc khăn vuông vắn.
    Giấy kẻ ô vuông.
  2. Góc có số đo bằng 90° hoặc π/2 rad.
    Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
  3. Từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài để tạo thành một tổ hợp tên đơn vị đo diện tích.
    Mảnh đất gần một trăm mét vuông.
    Diện tích châu Á xấp xỉ 44 triệu ki-lô-mét vuông.

Thành ngữ

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Từ láy

[sửa]

Dịch

[sửa]

dạng hình vuông

bằng 90°

có một góc 90°

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)