[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

về hưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ve̤˨˩ hiw˧˧je˧˧ hɨw˧˥je˨˩ hɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ve˧˧ hɨw˧˥ve˧˧ hɨw˧˥˧

Động từ

[sửa]

về hưu

  1. Đến lúc hưu trí.
    Từ ngày ông cụ về hưu, ông cụ đã làm được nhiều việc có ích cho xã hội.

Tham khảo

[sửa]