[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vu˧˥jṵ˩˧ju˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vu˩˩vṵ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Bộ phận cơ thể của ngườiđộng vật có đẻ con, nếuphụ nữ hay động vật cái thì có thể tiết ra sữa.
    Con ấp mẹ. (tục ngữ)
    Đàn bà không lấy gì nuôi con. (ca dao)
  2. Đồ bằng cao-suhình đầu người, lắp vào miệng bầu sữa cho trẻ .
    Cháu bú xong, nên thả cái vào cốc nước sạch.
  3. Người đàn bà nuôi con người khác bằng sữa của mình.
    Đứa con của bà ta mất sớm, nên bà mới đi ở .
  4. Bộ phậnhình tâm một nhạc cụ bằng đồng.
    chiêng.
    chũm choẹ.

Tham khảo

[sửa]