[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

trời ơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːj˨˩ əːj˧˧tʂəːj˧˧ əːj˧˥tʂəːj˨˩ əːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːj˧˧ əːj˧˥tʂəːj˧˧ əːj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

trời ơi

  1. Vu vơ, không căn cứ.
    Câu chuyện trời ơi.
  2. (Đph) . Xấu xí, kém cỏi.
    Tính nết nó trời ơi lắm.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]