[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

tinh

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi
tinh

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧tïn˧˥tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥tïŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tinh

  1. Yêu quái.
    Con tinh.
  2. Tinh dịch hoặc tinh khí (nói tắt).
  3. Phần xanhvỏ tre, nứa.
  4. Cờ hiệu
    Tiếng chuông dậy đất, bóng tinh rợp đường (Truyện Kiều)

Phó từ

[sửa]

tinh

  1. Hoàn toàn chỉ là.
    Ăn tinh gạo.

Tính từ

[sửa]

tinh

  1. Thông thạo.
    Khen rằng bút pháp đã tinh (Truyện Kiều)
  2. Thấy nhanh, hiểu nhanh.
    Tinh mắt.
    Tinh ý.
  3. Tinh quái (nói tắt).
    Nghịch tinh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]