[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

thum

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰum˧˧tʰum˧˥tʰum˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰum˧˥tʰum˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thum

  1. Túp dựng trong rừng để ngồi rình các thú vật khi săn bắn.

Tham khảo

[sửa]