[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

tố cáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˥ kaːw˧˥to̰˩˧ ka̰ːw˩˧to˧˥ kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˩˩ kaːw˩˩to̰˩˧ ka̰ːw˩˧

Động từ

[sửa]

tố cáo

  1. Thưa kiệntòa án.
  2. Nói cho mọi người biết tội ác của kẻ khác.
    Tố cáo hành vi sai trái.

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: sue

Tham khảo

[sửa]