spise
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å spise |
Hiện tại chỉ ngôi | spiser |
Quá khứ | spiste |
Động tính từ quá khứ | spist |
Động tính từ hiện tại | — |
spise
- Ăn.
- Vi spiser middag kl. — 4.
- å få seg noe å spise
- å spise seg mett
- å spise opp (noe) — Ăn xong, ăn hết.
- å spise noen ut av huset — Ăn hết sạch thức ăn trong nhà của ai.
- å spise kirsebær med de store — Ăn, ngồi ngang hàng với kẻ quyền quí.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) spisebestikk gđ: Vật dụng dùng để ăn (muỗng, nĩa, dao, đũa. . . ).
- (1) spisebord gđ: Bàn ăn.
- (1) spiskammer gđ: Chỗ dự chữ thức ăn cạnh nhà bếp.
- (1) spisekart gđ: Thực đơn
- (1) spisekrok gđ: Chỗ ăn trong nhà bêp hay phòng khách.
- (1) spisestue gđc: Phòng ăn.
- (1) spisevogn gđc: Toa bán thức ăn trên xe lửa.
Tham khảo
[sửa]- "spise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)