[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

snag

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈsnæɡ/

Danh từ

[sửa]

snag /ˈsnæɡ/

  1. Chân răng gãy.
  2. Gốc cây gãy ngang.
  3. Đầu mấu cành cây gãy; đầu mấu thò ra (như của cành cây gãy... ).
  4. Cừ (cọc gỗ, cọc đá cắm ở lòng sông, ở biển để ngăn tàu bè).
  5. Vết toạc, vết thủng (do móc phải đầu mấu cành cây gãy... ).
  6. (Nghĩa bóng) Sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại bất ngờ.

Ngoại động từ

[sửa]

snag ngoại động từ /ˈsnæɡ/

  1. Va (tàu) vào cừ, đụng (tàu) vào cừ.
  2. Nhổ hết cừ (ở một triền sông).
  3. Đánh gốc (cây).
  4. Phát hết các mấu cành gãy (trên thân cây).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]