[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

semaphore

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈsɛ.mə.ˌfɔr/

Danh từ

[sửa]

semaphore /ˈsɛ.mə.ˌfɔr/

  1. Cột tín hiệu (có mắc đèn tín hiệu ở bờ biển, ở nhà ga).
  2. (Quân sự) Sự đánh tín hiệu bằng cờ.

Động từ

[sửa]

semaphore /ˈsɛ.mə.ˌfɔr/

  1. Đánh tín hiệu bằng đèn; đánh tín hiệu bằng cờ.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]