[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

suy lý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swi˧˧ li˧˥ʂwi˧˥ lḭ˩˧ʂwi˧˧ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwi˧˥ li˩˩ʂwi˧˥˧ lḭ˩˧

Động từ

[sửa]

suy lý

  1. Dựa vào cái đã biết để tìm cái chưa biết.
    Từ chủ nghĩa.
    Mác người ta suy lý ra sự diệt vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]