[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

số nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ ɲən˧˧ʂo̰˩˧ ɲəŋ˧˥ʂo˧˥ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ ɲən˧˥ʂo̰˩˧ ɲən˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

số nhân

  1. (Toán học) Số người ta phải gấp bội một số khác (gọi là số bị nhân) bao nhiêu lần để được tích số.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]