[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

rậm rịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔm˨˩ zḭ̈ʔk˨˩ʐə̰m˨˨ ʐḭ̈t˨˨ɹəm˨˩˨ ɹɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəm˨˨ ɹïk˨˨ɹə̰m˨˨ ɹḭ̈k˨˨

Tính từ

[sửa]

rậm rịch

  1. Từ gợi tả những tiếng động trầm, nặng, liên tục, nhưng không đều, do hoạt động khẩn trương, nhưng không ồn ào của nhiều người.
    Rậm rịch giã gạo.
    Tiếng chân bước rậm rịch ngoài ngõ.

Động từ

[sửa]

rậm rịch

  1. (khẩu ngữ) Như rục rịch (nghĩa 1).
    Rậm rịch làm nhà.
    Rậm rịch cưới vợ.

Tham khảo

[sửa]
  • Rậm rịch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam