log
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈlɔɡ/
Hoa Kỳ | [ˈlɔɡ] |
Danh từ
[sửa]log /ˈlɔɡ/
- Khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ.
- in the log — còn chưa xẻ
- (Hàng hải) Máy đo tốc độ (tàu).
- (Như) Log-book.
- Người đần, người ngu, người ngớ ngẩn.
Thành ngữ
[sửa]- to fall like a log: Ngã vật xuống, ngã như trời giáng.
- to keep the log rolling: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm với một nhịp độ nhanh.
- roll my log anf I'll roll yours: Hây giúp tôi, tôi sẽ giúp lại anh (trong những mưu toan chính trị, trong việc tâng bốc tác phẩm của nhau giữa các nhà phê bình văn học).
- to split the log: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (nghĩa bóng) giải thích cái gì, cắt nghĩa cái gì.
Ngoại động từ
[sửa]log ngoại động từ /ˈlɔɡ/
- Chặt (đốn) thành từng khúc.
- (Hàng hải) Ghi (số dặm đã đi) vào sổ nhật ký hàng hải; đi được (bao nhiêu dặm).
- (Hàng hải) Ghi (tên, lỗi của thuỷ thủ) vào sổ phạt; phạt (ai).
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]log
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to log | |||||
Phân từ hiện tại | logging | |||||
Phân từ quá khứ | logged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | log | log hoặc loggest¹ | logs hoặc loggeth¹ | log | log | log |
Quá khứ | logged | logged hoặc loggedst¹ | logged | logged | logged | logged |
Tương lai | will/shall² log | will/shall log hoặc wilt/shalt¹ log | will/shall log | will/shall log | will/shall log | will/shall log |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | log | log hoặc loggest¹ | log | log | log | log |
Quá khứ | logged | logged | logged | logged | logged | logged |
Tương lai | were to log hoặc should log | were to log hoặc should log | were to log hoặc should log | were to log hoặc should log | were to log hoặc should log | were to log hoặc should log |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | log | — | let’s log | log | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "log", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)