[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

lại giống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔj˨˩ zəwŋ˧˥la̰ːj˨˨ jə̰wŋ˩˧laːj˨˩˨ jəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˨˨ ɟəwŋ˩˩la̰ːj˨˨ ɟəwŋ˩˩la̰ːj˨˨ ɟə̰wŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lại giống

  1. Hiện tượng một số đặc điểm của tổ tiên xa xăm bỗng nhiên lại xuất hiện racon cháu.
    Người có đuôi là một trường hợp lại giống, chứng tỏ nguồn gốc động vật của loài người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]