[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

lưỡng tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəŋ˧˥ tïŋ˧˥lɨəŋ˧˩˨ tḭ̈n˩˧lɨəŋ˨˩˦ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰ŋ˩˧ tïŋ˩˩lɨəŋ˧˩ tïŋ˩˩lɨə̰ŋ˨˨ tḭ̈ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

lưỡng tính

  1. (Sinh học) Hiện tượng hoặc sự vật mang hai đặc tính riêng biệt có nguồn gốc hoặc bản chất khác và trái ngược nhau.
    Chất lưỡng tính.
    Chất tẩy rửa lưỡng tính.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lưỡng tính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Lưỡng tính, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam