lý do
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li˧˥ zɔ˧˧ | lḭ˩˧ jɔ˧˥ | li˧˥ jɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˩˩ ɟɔ˧˥ | lḭ˩˧ ɟɔ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]lý do
- Điều nêu lên làm căn cứ để giải thích, dẫn chứng.
- Tuyên bố lý do của cuộc họp.
- Em cho biết lý do em nghỉ học hôm qua.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lý do", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)