[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

lý do

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˥˧˧lḭ˩˧˧˥li˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˩˩ ɟɔ˧˥lḭ˩˧ ɟɔ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

lý do

  1. Điều nêu lên làm căn cứ để giải thích, dẫn chứng.
    Tuyên bố lý do của cuộc họp.
    Em cho biết lý do em nghỉ học hôm qua.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]