[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

lôi thôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loj˧˧ tʰoj˧˧loj˧˥ tʰoj˧˥loj˧˧ tʰoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
loj˧˥ tʰoj˧˥loj˧˥˧ tʰoj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lôi thôi

  1. Luộm thuộm, không gọn gàng.
    Quần áo lôi thôi.
  2. Dài dòng, không gọn ghẽ, mạch lạc trong diễn đạt.
    Văn viết lôi thôi.
  3. Lằng nhằng, rắc rối, phiền phức.
    Chuyện ấy lôi thôi, rắc rối lắm.

Tham khảo

[sửa]