khiếp sợ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xiəp˧˥ sə̰ːʔ˨˩ | kʰiə̰p˩˧ ʂə̰ː˨˨ | kʰiəp˧˥ ʂəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xiəp˩˩ ʂəː˨˨ | xiəp˩˩ ʂə̰ː˨˨ | xiə̰p˩˧ ʂə̰ː˨˨ |
Động từ
[sửa]khiếp sợ
- (Hoặc t.) . Sợ hãi đến mức mất tinh thần.
- Khiếp sợ trước cái chết.
Tham khảo
[sửa]- "khiếp sợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)