jord
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | jord | jorda, jorden |
Số nhiều | — | — |
jord gđc
- Đất.
- Busken bør plantes i løs jord.
- Det er god jord i hagen.
- å falle i god jord — Được ủng hộ, được chấp nhận.
- å stikke fingeren i jorda og lukte/kjenne hvor man er — Trở nên thực tế hơn.
- Đất, đất đai, đất ruộng, điền địa.
- å kjøpe et stykke jord
- Đất, mặt đất.
- Jordskjelvet jevnet landsbyen med jorden.
- å forbinde en ledning med jord
- å få noen i jorden — Chôn cất ai.
- å falle til jorda — Không đem lại chút hiệu quả nào, không thành công.
- å holde seg på jorda — Trở về với thực tế.
- å gå under jorda — Lẩn trốn, ẩn náu.
- Địa cầu, trái đất.
- Han strevde og slet mens han var her på jorden.
- Ingen makt på jorden kunne stanse ham.
- Jorda er en av planetene som går rundt sola.
- å reise jorda rundt
- å sette himmel og jord i bevegelse — Khuấy động, l — àm đủ mọi điều.
- å forlate denne jord — Từ giã cõi đời.
- moder jord — Đất lành, đất mẹ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) jordsmonn gđ: Đất có thể trồng trọt được.
- (1) sandjord: Đất cát.
- (2) jordeiendom gđ: Của cải bằng ruộng đất.
- (3) jordnær : Thực tế, có chừng mực.
- (4) jordomseiling gđc: Sự đi thuyền vòng quanh trái đất.
Tham khảo
[sửa]- "jord", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)