[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

hớp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːp˧˥hə̰ːp˩˧həːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˩˩hə̰ːp˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hớp

  1. Lượng chất nước có thể đưa vào miệng mỗi lần.
    Nhấp từng hớp rượu.
    Xin một hớp nước.

Động từ

[sửa]

hớp

  1. Mở miệng để đưa vào một ít chất nước rồi ngậm ngay lại.
    Hớp một ngụm trà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]