[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

hỏi han

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa hỏi +‎ han (hỏi).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̰j˧˩˧ haːn˧˧hɔj˧˩˨ haːŋ˧˥hɔj˨˩˦ haːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɔj˧˩ haːn˧˥hɔ̰ʔj˧˩ haːn˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hỏi han

  1. Hỏi để biết (nói khái quát).
    Hỏi han tin tức.
  2. Thăm hỏi để bày tỏ sự quan tâm, chăm sóc.
    Hỏi han người ốm.
    Hỏi han sức khỏe.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]